peacekeeper
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
người bảo vệ hoà bình; quân nhân trong lực lượng gìn giữ hoà bình của Liên hiệp quốc
Các câu ví dụ:
1. peacekeepers across the world.
Nghĩa của câu:những người gìn giữ hòa bình trên toàn thế giới.
2. missions, with more than 150 peacekeepers killed since 2013.
3. Mahamat Saleh Annadif, head of MINUSMA, said he was "outraged that the peacekeepers were once again attacked".
Xem tất cả câu ví dụ về peacekeeper