Câu ví dụ:
Mahamat Saleh Annadif, head of MINUSMA, said he was "outraged that the peacekeepers were once again attacked".
Nghĩa của câu:peacekeeper
Ý nghĩa
@peacekeeper
* danh từ
- người bảo vệ hoà bình; quân nhân trong lực lượng gìn giữ hoà bình của Liên hiệp quốc