ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ paws

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng paws


paw /pɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chân (có vuốt của mèo, hổ...)
  (thông tục) bàn tay; nét chữ

ngoại động từ


  cào, tát (bằng chân có móng sắc)
  gõ chân xuống (đất) (ngựa)
  (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc

nội động từ


  gõ chân xuống đất (ngựa)

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Lam Son Police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress


2. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.


3. The frozen bear's paws.

Nghĩa của câu:

Bàn chân của con gấu bị đóng băng.


4. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


Xem tất cả câu ví dụ về paw /pɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…