ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ paws

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Photo by VnExpress/Lam Son Police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The frozen bear's paws.

Nghĩa của câu:

Bàn chân của con gấu bị đóng băng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…