Câu ví dụ:
Overall, they found that "happiness" and "brightness" in music fell", while" sadness" has increased in the last 30 years or so.
Nghĩa của câu:happiness
Ý nghĩa
@happiness /'hæpinis/
* danh từ
- sự sung sướng, hạnh phúc
- câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn