ex. Game, Music, Video, Photography

Of the 100,000 bonds (worth VND10 million or $430 each), half will mature in 2026 and half in 2029.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ worth. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Of the 100,000 bonds (worth VND10 million or $430 each), half will mature in 2026 and half in 2029.

Nghĩa của câu:

worth


Ý nghĩa

@worth /wə:θ/
* tính từ vị ngữ
- giá, đáng giá
=it is not worth much+ cái ấy không đáng giá bao nhiêu
=to be worth little+ giá chẳng đáng bao nhiêu
- đáng, bõ công
=the book is worth reading+ quyển sách đáng đọc
=is it worth while?+ điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
=to be worth one's salt+ làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
- có
=to be worth money+ có tiền
=to die worth a million+ chết để lại bạc triệu
!for all one is worth
- làm hết sức mình
!for what it is worth
- không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
* danh từ
- giá; giá cả
=to have one's money's worth+ mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
- số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
=give me a shilling's worth of flowers+ bán cho tôi một silinh hoa
- giá trị
=a man of worth+ người có giá trị

@worth
- giá
- w. of a game (lý thuyết trò chơi) giá của trò chơi

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…