octopus /'ɔktəpəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con tuộc, con mực phủ
Các câu ví dụ:
1. A woman in the central province of Thua Thien-Hue died last Friday after being bitten by an octopus, provincial authorities said on Sunday.
Xem tất cả câu ví dụ về octopus /'ɔktəpəs/