ex. Game, Music, Video, Photography

Nhi has high cheekbones, many friends keep advising her to go for cheekbone reduction surgery, afraid that if she can't get married, she will never get married.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ or. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nhi has high cheekbones, many friends keep advising her to go for cheekbone reduction surgery, afraid that if she can't get married, she will never get married.

Nghĩa của câu:

or


Ý nghĩa

@or /ɔ:/
* danh từ
- vàng (ở huy hiệu)
* giới từ & liên từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi
* liên từ
- hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
=in the heart or in the head+ hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
- nếu không
=make haste, or else you will be late+ nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
- tức là
=a dug-out or a hollowed-tree boat+ một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành

@or
- hay là, hoặc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…