raid /reid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích
to make a raid into the enemy's camp → đột kích vào doanh trại địch
cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp
a police raid → một cuộc bố ráp của công an
a raid on the reserves of a company → cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty
cuộc cướp bóc
a raid on a bank → một vụ cướp ngân hàng
động từ
tấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích
vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp
cướp bóc
Các câu ví dụ:
1. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.
Nghĩa của câu:Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.
2. Israel then launched a second bombing raid in Syria.
Nghĩa của câu:Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.
3. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.
Nghĩa của câu:Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.
4. Malaysian wildlife officers arrested six Vietnamese suspected poachers and seized a large cache of animal parts, including skins of the critically endangered Malayan tiger, during a raid this week, officials said Friday.
5. Armed robbers launched a spectacular raid on the world-famous Ritz hotel in Paris Wednesday, making off with an estimated four million euros worth of jewels, the latest in a string of high-profile heists in the French capital.
Xem tất cả câu ví dụ về raid /reid/