Câu ví dụ:
Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.
Nghĩa của câu:Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.
bombing
Ý nghĩa
@bombing
* danh từ
- việc ném bom@bomb /bɔm/
* danh từ
- quả bom
!to throw a bomb into
- ném một quả bom vào
- (nghĩa bóng) gây sự xôn xao, gây sự chấn động lớn
* ngoại động từ
- ném bom, oanh tạc
!to bomb out
- ném bom để lùa (ai) ra khỏi (nơi nào)
!to bomb up
- chất bom (vào máy bay)
@bomb
- (Tech) bỏ bom