ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ neighboring

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng neighboring


neighboring

Phát âm


Ý nghĩa

  như neighbouring

Các câu ví dụ:

1. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


2. Some experts have also proposed the location for the second airport of the capital city area in Hanoi’s Ung Hoa District and two provinces neighboring Hanoi, including Hai Duong and Ha Nam.

Nghĩa của câu:

Một số chuyên gia cũng đã đề xuất địa điểm xây dựng sân bay thứ hai của thủ đô tại huyện Ứng Hòa, Hà Nội và hai tỉnh lân cận Hà Nội là Hải Dương và Hà Nam.


3. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.


4. Nong Van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.

Nghĩa của câu:

Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.


5. For more than a decade, the scene of thousands of people stuck under the scorching sun when returning to Ho Chi Minh City and neighboring provinces after the Lunar New Year and other holidays has recurred.


Xem tất cả câu ví dụ về neighboring

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…