ex. Game, Music, Video, Photography

It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pigs. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.

pigs


Ý nghĩa

@pig /pig/
* danh từ
- lợn heo
- thịt lợn; thịt lợn sữa
=roast pig+ thịt lợn quay
- (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
- thoi kim loại (chủ yếu là gang)
- khoanh cam
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
!to buy a pig in a poke
- mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
!to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
- làm ăn thất bại
!to make a pig of oneself
- ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
!pigs might fly
- biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
!please the pigs
-(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!
* ngoại động từ
- đẻ (lợn)
* nội động từ
- đẻ con (lợn)
- ở bẩn lúc nhúc như lợn
!to pig it
- ở bẩn lúc nhúc như lợn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…