Câu ví dụ:
Democrats wind down gun protest after occupying U.
Nghĩa của câu:occupying
Ý nghĩa
@occupy /'ɔkjupai/
* ngoại động từ
- chiếm, chiếm giữ
- chiếm, chiếm đóng
- giữ
=to occupy an important pasition in the government+ giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
- choán, chiếm cứ
=many worries occupy his mind+ nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
- ở
=to occupy a house+ ở một căn nhà
- bận rộn với
=to occupy ineself with something+ bận rộn với việc gì