occupy /'ɔkjupai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chiếm, chiếm giữ
chiếm, chiếm đóng
giữ
to occupy an important pasition in the government → giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
choán, chiếm cứ
many worries occupy his mind → nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
ở
to occupy a house → ở một căn nhà
bận rộn với
to occupy ineself with something → bận rộn với việc gì
Các câu ví dụ:
1. "Now that pro-constitutional change parties occupy more than two-thirds of the parliament, the constitution will be the most important political issue next year," said Hidenori Suezawa, a financial market and fiscal analyst at SMBC Nikko Securities.
Nghĩa của câu:Hidenori Suezawa, một nhà phân tích tài chính và thị trường tài chính tại SMBC Nikko Securities, cho biết: “Giờ đây, các đảng ủng hộ thay đổi hiến pháp chiếm hơn 2/3 quốc hội, hiến pháp sẽ là vấn đề chính trị quan trọng nhất trong năm tới.
Xem tất cả câu ví dụ về occupy /'ɔkjupai/