ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ occupying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng occupying


occupy /'ɔkjupai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chiếm, chiếm giữ
  chiếm, chiếm đóng
  giữ
to occupy an important pasition in the government → giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
  choán, chiếm cứ
many worries occupy his mind → nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
  ở
to occupy a house → ở một căn nhà
  bận rộn với
to occupy ineself with something → bận rộn với việc gì

Các câu ví dụ:

1. Kurdish Peshmerga forces occupied Kirkuk, a multi-ethnic region, in 2014 when Iraqi troops fled in the face of Islamic State fighters who were occupying about a third of Iraq.


2.     Democrats wind down gun protest after occupying U.


Xem tất cả câu ví dụ về occupy /'ɔkjupai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…