multiple /'mʌltipl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhiều, nhiều mối, phức tạp
multiple shop → cửa hàng có nhiều chi nhánh
danh từ
(toán học) bội số
least common multiple → bội số chung nhỏ nhất
@multiple
bội // bội số
common m. bội số chung
least common m. bội số chung nhỏ nhất
lowest common m. bội số chung nhỏ nhất
natural m. bội số tự nhiên
Các câu ví dụ:
1. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.
2. multiple banks in Vietnam have made bad investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit Office of Vietnam (SAV).
Nghĩa của câu:Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).
3. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.
Nghĩa của câu:Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.
4. Officials said on Tuesday that China tested multiple anti-ship ballistic missiles from man-made structures near the Spratly Islands in disputed waters over the weekend.
5. As of Sunday, about 1,700 students in Thuan Thanh had been sent to multiple Hanoi health institutions for tapeworm check-ups, and at least 209 were found to be infected with the parasite.
Xem tất cả câu ví dụ về multiple /'mʌltipl/