million /'miljən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
triệu
danh từ
triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (một) triệu đô la
(the million) quần chúng, quảng đại quần chúng
@million
một triệu (10 6 )
Các câu ví dụ:
1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
2. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic waste that was busted last year.
Nghĩa của câu:Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.
3. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
4. 8 million tons of cement, without factoring unconfirmed projects in Vietnam.
Nghĩa của câu:8 triệu tấn xi măng, không bao thanh toán cho các dự án chưa được xác nhận tại Việt Nam.
5. 2 million shares of Vietnam Vegetable Oils Industry Corporation (Vocarimex) on November 4 this year, the SCIC announced Wednesday.
Nghĩa của câu:2 triệu cổ phiếu của Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam (Vocarimex) vào ngày 4/11 năm nay, SCIC công bố hôm thứ Tư.
Xem tất cả câu ví dụ về million /'miljən/