ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ marble

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng marble


marble /'mɑ:bl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đá hoa, cẩm thạch
  (số nhiều) hòn bi
a game of marbles → một ván bí
  (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ
  (định ngữ) bằng cẩm thạch; như cẩm thạch

ngoại động từ


  làm cho có vân cẩm thạch
a book with marbled efges → sách mép có vân cẩm thạch

Các câu ví dụ:

1. In January 2019 the marble Mountains was recognized as a special national site.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 1 năm 2019, Ngũ Hành Sơn được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt.


2. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.


3. The new rock climbing trips will give the outdoorsy and adventurous types a memorable day at the famous marble Mountains, a group of five marble and limestone mountains.


Xem tất cả câu ví dụ về marble /'mɑ:bl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…