maintain /men'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản
to maintain friendly relations → duy trì những quan hệ hữu nghị
to maintain an attitude → giữ một thái độ
to maintain a road → bảo quản một con đường
giữ vững, không rời bỏ
to maintain one's position → giữ vững vị trí của mình
bảo vệ, xác nhận rằng
to maintain one's opinion → bảo vệ ý kiến của mình
nuôi, cưu mang
to maintain a large family → nuôi một gia đình đông con
@maintain
gìn giữ, bảo quản; sửa chữa
Các câu ví dụ:
1. "Living amid such strain made us realize the spirit of solidarity," Tam maintained.
Nghĩa của câu:“Sống giữa những căng thẳng như vậy khiến chúng tôi nhận ra tinh thần đoàn kết,” Tâm nói.
2. While the ministry approved more flights, it rejected a CAAV proposal to lift restrictions on the distance to be maintained between passengers on aircrafts.
Nghĩa của câu:Trong khi Bộ phê duyệt nhiều chuyến bay hơn, Bộ đã từ chối đề xuất của Cục HKVN về việc dỡ bỏ các hạn chế về khoảng cách duy trì giữa các hành khách trên tàu bay.
3. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.
4. Stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong Restaurant in Springvale is a close second.
Nghĩa của câu:Cho biết món phở của mẹ là món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của mình, nghệ sĩ đã duy trì món phở từ nhà hàng Phở Hùng Vương ở Springvale là một giây gần gũi.
5. Oanh's observation, contact tracing measures are still maintained by some service providers, restaurants, and offices, although not required.
Xem tất cả câu ví dụ về maintain /men'tein/