ex. Game, Music, Video, Photography

Stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong Restaurant in Springvale is a close second.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ art. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong Restaurant in Springvale is a close second.

Nghĩa của câu:

Cho biết món phở của mẹ là món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của mình, nghệ sĩ đã duy trì món phở từ nhà hàng Phở Hùng Vương ở Springvale là một giây gần gũi.

art


Ý nghĩa

@art /ɑ:t/
* danh từ
- tài khéo léo, kỹ xảo
- nghệ thuật; mỹ thuật
=a work of art+ một tác phẩm nghệ thuật
- mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo
- thuật, kế, mưu kế
=Bachelor of Arts+ tú tài văn chương (trường đại học Anh)
=Faculty of Arts+ khoa văn (trường đại học Anh)
!art is long, life is short
- đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi
!to be (have, take) art and part in a crime
- đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác
!black art
- ma thuật, yêu thuật
!manly art
- quyền thuật, quyền Anh
* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be

@art
- (Tech) mỹ thuật; nghệ thuật; kỷ xảo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…