ex. Game, Music, Video, Photography

‘Xoi’ (steamed sticky rice) has been a go-to breakfast option for Vietnamese for centuries.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ sticky. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

‘Xoi’ (steamed sticky rice) has been a go-to breakfast option for Vietnamese for centuries.

Nghĩa của câu:

sticky


Ý nghĩa

@sticky /'stiki/
* tính từ
- dính; sánh; bầy nhầy, nhớp nháp
- khó tính, khó khăn (tính nết)
=to be very sticky about something+ làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng)
- hết sức khó chịu, rất đau đớn
=to come to a sticky end+ chết một cách rất đau đớn
- nóng và ẩm nồm (thời tiết)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…