ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sticky

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sticky


sticky /'stiki/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dính; sánh; bầy nhầy, nhớp nháp
  khó tính, khó khăn (tính nết)
to be very sticky about something → làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng)
  hết sức khó chịu, rất đau đớn
to come to a sticky end → chết một cách rất đau đớn
  nóng và ẩm nồm (thời tiết)

Các câu ví dụ:

1. The most popular is a combination of the cakes, tapioca dumplings, sticky rice dumplings, and a pork patty.

Nghĩa của câu:

Phổ biến nhất là sự kết hợp của các loại bánh ngọt, bánh bao bột sắn, bánh bao nếp và bánh tráng thịt heo.


2. Red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.

Nghĩa của câu:

Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.


3. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


4. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


5. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.


Xem tất cả câu ví dụ về sticky /'stiki/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…