Câu ví dụ:
Locked inside white, flower-like quartz structures known to harbor fossils, they were found along what were once warm-water vents on the ocean floor, most often in deep waters.
Nghĩa của câu:fossils
Ý nghĩa
@fossil /'fɔsl/
* tính từ
- hoá đá, hoá thạch
=fossil bones+ xương hoá thạch
- cổ lỗ, lỗi thời, hủ lậu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chôn ở dưới đất; đào ở đất lên
* danh từ
- vật hoá đá, hoá thạch
- người cổ lỗ, người lỗi thời, người hủ lậu; vật cổ lỗ, vật lỗi thời