literate /'litərit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có học; hay chữ
biết đọc, biết viết
danh từ
người học thức, người hay chữ
người biết đọc, biết viết
người không có học vị mà giữ thánh chức (trong giáo hội Anh)
Các câu ví dụ:
1. Recognizing that lion dance offers "short-term" solutions for members, Nam wants everyone to be literate and find a job.
Xem tất cả câu ví dụ về literate /'litərit/