ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ literary

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng literary


literary /'litərəli/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
a literary man → nhà văn
literary property
  bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả

Các câu ví dụ:

1.    Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.

Nghĩa của câu:

Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.


Xem tất cả câu ví dụ về literary /'litərəli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…