Câu ví dụ:
Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these james Bond missions.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.
james
Ý nghĩa
@james
* danh từ
- (kinh thánh) thánh James-môn đồ và là người anh em của Giêxu