Interest
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tiền lãi, lãi suất.
+ Xem RATE OF INTEREST.
Các câu ví dụ:
1. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling Interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
2. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower Interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.
Nghĩa của câu:Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.
3. On the other hand, Interest from foreign firms has slowed in recent weeks in the face of firming prices.
Nghĩa của câu:Mặt khác, sự quan tâm từ các công ty nước ngoài đã chậm lại trong những tuần gần đây do giá cả ổn định.
4. And the Interest in Buddhism? "That's difficult to measure," said Shokyo Miura, one of about 10 monks who take turns as an on-site priest.
Nghĩa của câu:Và sự quan tâm đến Phật giáo? Shokyo Miura, một trong khoảng 10 nhà sư thay phiên nhau làm linh mục tại chỗ cho biết: “Thật khó để đo lường.
5. Authorities in Ha Tinh said some investors have showed Interest in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to a lack of planning.
Nghĩa của câu:Chính quyền Hà Tĩnh cho biết một số nhà đầu tư đã quan tâm đến việc xây dựng Sân bay Hà Tĩnh nhưng chưa có gì được xác nhận do thiếu quy hoạch.
Xem tất cả câu ví dụ về Interest