ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Interest

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 45 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling Interest amongst domestic buyers.

Nghĩa của câu:

Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower Interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. On the other hand, Interest from foreign firms has slowed in recent weeks in the face of firming prices.

Nghĩa của câu:

Mặt khác, sự quan tâm từ các công ty nước ngoài đã chậm lại trong những tuần gần đây do giá cả ổn định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. And the Interest in Buddhism? "That's difficult to measure," said Shokyo Miura, one of about 10 monks who take turns as an on-site priest.

Nghĩa của câu:

Và sự quan tâm đến Phật giáo? Shokyo Miura, một trong khoảng 10 nhà sư thay phiên nhau làm linh mục tại chỗ cho biết: “Thật khó để đo lường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Authorities in Ha Tinh said some investors have showed Interest in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to a lack of planning.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Tĩnh cho biết một số nhà đầu tư đã quan tâm đến việc xây dựng Sân bay Hà Tĩnh nhưng chưa có gì được xác nhận do thiếu quy hoạch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. She is not: the veteran hawker is trying to Interest prospective customers on Bui Vien Street in Saigon.

Nghĩa của câu:

Cô ấy thì không: người bán hàng rong kỳ cựu đang cố gắng thu hút những khách hàng tiềm năng trên đường Bùi Viện, Sài Gòn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common Interest," Hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. For Kraft, its move comes as low Interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The company offered depositors of VND30 million ($1,280) or more than 36 percent Interest for three-month terms, 38.

Nghĩa của câu:

Công ty cung cấp cho người gửi tiền 30 triệu đồng (1,280 đô la) hoặc hơn 36% lãi suất cho kỳ hạn ba tháng, 38.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said Interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…