infidelity /'infidəliti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự không trung thành, sự bội tín
sự không chung thuỷ (trong đạo vợ chồng) ((cũng) conjugal infidelity)
sự không theo đạo; sự không tin đạo Thiên chúa
Các câu ví dụ:
1. The album put on display an unusually vulnerable Jay-Z, who acknowledged his infidelity to wife Beyonce, revealed his mother's closet struggles as a lesbian and tackled the state of U.
Xem tất cả câu ví dụ về infidelity /'infidəliti/