impose /im'pouz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
(+ on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
to impose heavy taxes upon luxury goods → đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
to impose one's methods on somebody → bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
to impose oneself on somebody → bắt ai phải chịu đựng mình
(+ upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
to impose something upon somebody → đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai
(ngành in) lên khuôn (trang in)
(từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên
nội động từ
(+ on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
to impose on someone → gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
(+ on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
to be imposed upon → bị lừa, bị bịp
(+ on, upon) lạm dụng, lợi dụng
to impose upon someone's kindness → lợi dụng lòng tốt của ai
Các câu ví dụ:
1. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
2. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.
Nghĩa của câu:Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.
3. The United States has so far imposed tariffs on $50 billion worth of Chinese products in an attempt to pressure China to make sweeping changes to its policy on trade subsidies, technology transfers, and more.
4. Some countries, including Vietnam which hosts its first ever grand prix on April 5, have imposed quarantine periods on anyone who has come from or been in Italy during a two-week period prior to entry.
5. Meanwhile, the Canada Border Services Agency has imposed a preliminary anti-dumping duty of 3.
Xem tất cả câu ví dụ về impose /im'pouz/