Câu ví dụ:
“If we allow businesses to rent land for 99 years, if they go bankrupt within that time, the government would have to wait until the lease period ends before reclaiming the land.
Nghĩa của câu:Lease
Ý nghĩa
@Lease
- (Econ) Thuê
+ Một thoả thuận trong đó một bên có quyền sử dụng tài ản nào đó thuộc về quyền sở hữu của người khác trong một thời gian nhất định, đổi lại người sử dụng tài sản này phải trả một khoản phí cố định đã thoả thuận, thường trả thành nhiều lần theo định kỳ.