Câu ví dụ:
If the proposal is approved, it will be the first time in history that a SEA Games event has been postponed.
Nghĩa của câu:postpone
Ý nghĩa
@postpone /poust'poun/
* ngoại động từ
- hoãn lại
=to postpone the meeting+ hoãn cuộc họp
- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)
* nội động từ
- (y học) lên cơn muộn (sốt rét...)