Câu ví dụ:
"I have never donated my blood in Hanoi but I think I should do it to help the country that’s giving us a lot," said Daniel Burke, 30, teacher at an international school.
Nghĩa của câu:donate
Ý nghĩa
@donate /dou'neit/
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tặng, cho, biếu; quyên cúng