ex. Game, Music, Video, Photography

 Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ antique. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.

Nghĩa của câu:

Anh Hữu đã lấp đầy không gian bằng nhiều món đồ cổ mà anh sưu tầm được trong nhiều năm, trong đó có cả những món đồ nội thất cũ.

antique


Ý nghĩa

@antique /æn'ti:k/
* tính từ
- cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
- lỗi thời, không hợp thời
* danh từ
- đồ cổ
=antique dealer+ người bán đồ cổ
- tác phẩm mỹ thuật cổ
- (the antique) phong cách nghệ thuật cổ
=to draw from the antique+ vẽ theo phong cách nghệ thuật cổ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…