Câu ví dụ:
However, in the crowded camps of Bangladesh near the border with Myanmar, people refer to the pope as blank faces and raised eyebrows.
Nghĩa của câu:pope
Ý nghĩa
@pope /poup/
* danh từ
- giáo hoàng
- giáo trưởng
- (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm
!pope's eye
- nhân mỡ béo ở đùi cừu
!pope's head
- chổi tròn cán dài
!pope's nose
- (xem) nose
* danh từ ((cũng) poop)
- bẹn, vùng bẹn
=to take someone's pope+ đánh vào bẹn ai
* ngoại động từ ((cũng) poop)
- đánh vào bẹn (ai)