Câu ví dụ:
Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.
Nghĩa của câu:Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.
ha
Ý nghĩa
@ha /hɑ:/ (hah) /ha:/
* thán từ
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
* nội động từ
- kêu ha ha
!to hum and ha
- (xem) hum