himself /him'self/
Phát âm
Ý nghĩa
* đại từ phản thân
tự nó, tự mình
he hurt himself → tự nó làm đau nó
chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta
he himself told me → chính hắn đã bảo tôi
Các câu ví dụ:
1. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.
Nghĩa của câu:Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.
2. Vietnam’s Kilo-class submarine brigade honoured Vietnam looks to Japan for anti-submarine aircraft Inventor Hoa launched the "Hoang Sa" himself, named after the Paracel Islands, in the country’s northeast waters at 8 a.
Nghĩa của câu:Lữ đoàn tàu ngầm lớp Kilo của Việt Nam vinh dự Việt Nam tìm kiếm máy bay chống ngầm Nhật Bản Nhà phát minh Hòa đã hạ thủy "Hoàng Sa", được đặt theo tên của quần đảo Hoàng Sa, trên vùng biển phía đông bắc của đất nước lúc 8 giờ a.
3. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.
Nghĩa của câu:Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.
4. Vietnam hospital cures rare case of tuberculosis Doctors at the Vietnam-Germany Hospital in Hanoi successfully reattached the penis and testicles of a mentally ill man who castrated himself during a hysterical episode.
5. Working at the UNESCO Dak Nong Geopark, located in the Central Highlands province of Dak Nong, Phuc himself had discovered many ammonite fossils.
Xem tất cả câu ví dụ về himself /him'self/