Câu ví dụ:
HCMC is the second locality in Vietnam to report a diphtheria outbreak this year after Dak Nong Province in the Central Highlands, where 12 people were diagnosed with it this month.
Nghĩa của câu:Thành phố Hồ Chí Minh là địa phương thứ hai ở Việt Nam báo cáo đợt bùng phát bệnh bạch hầu trong năm nay sau tỉnh Đắk Nông ở Tây Nguyên, nơi có 12 người được chẩn đoán mắc bệnh này trong tháng này.
diagnosed
Ý nghĩa
@diagnose /'daiəgnouz/ (diagnosticate) /,daiəg'nɔstikeit/
* ngoại động từ
- (y học) chẩn đoán (bệnh)
@diagnose
- (máy tính) chuẩn đoán, phát hiện sai (trong máy)