ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ happens

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng happens


happen /'hæpən/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
it happened last night → câu chuyện xảy ra đêm qua
  tình cờ, ngẫu nhiên
I happened to mention it → tình cờ tôi nói đến điều đó
  (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
to happen upon someone → tình cờ gặp ai
as it happens
  ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
if anything should happen to me
  nếu tôi có mệnh hệ nào

@happen
  xảy ra

Các câu ví dụ:

1.   Under-reported Many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.

Nghĩa của câu:

Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.


2. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.


3. The second steaming happens after the rice has been mixed with the grated coconut and coconut milk.

Nghĩa của câu:

Lần hấp thứ hai diễn ra sau khi gạo đã được trộn với dừa nạo và nước cốt dừa.


4. When this happens, it's common for us to take out our frustrations on others and show it in the way we talk and act.


5. On the other hand, we also have to contend with the psychological trauma of contracting the novel coronavirus, which is something like what happens when you learn you have got cancer or the HIV.


Xem tất cả câu ví dụ về happen /'hæpən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…