handicraft /'hændikrɑ:ft/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chấp (trong một cuộc thi)
cản trở, gây bất lợi cho
to be handicraft ped by ill health → gặp cản trở vì sức khoẻ không tốt
danh từ
nghề thủ công
nghệ thuật thủ công; sự khéo tay
đồ thủ công
Các câu ví dụ:
1. Enjoy art exhibitions, tea talk at The Art of Tea Lounge, traditional Bohemian dancing and handicrafts.
Xem tất cả câu ví dụ về handicraft /'hændikrɑ:ft/