ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ go without

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng go without


go without

Phát âm


Ý nghĩa

  nhịn, chịu thiếu, chịu không có
to go without food → nhịn ăn, chịu đói
'expamle'>to be gone on somebody
  mê ai, phải lòng ai
to go begging
  không ai cần đến, không ai cầu đến
to go all lengths
  dùng đủ mọi cách
to go all out
  rán hết sức, đem hết sức mình
to go a long way
  đi xa
  có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn
  để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...)
  tiêu được lâu (tiền...)
to go astray
  (xem) astray
to go bail for someone
  (xem) bail
to go beyond the veil
to go hence
to go to a better word
to go out of this word
to go heaven
to go to one's account
to go to one's long rest
to go to one's own place
to go the way of all the earth
to go the way of all flesh
to go the way of nature
to go to one's last (long) home
to go over to the great majority
to go off the books
  chết
to go west
  (từ lóng) chết
to go up the flume
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết
to go down hill
  xuống dốc (đen & bóng)
  suy yếu rất nhanh (sức khoẻ)
to go far
  sẽ làm nên, có tiền đồ
to go flop
  (xem) flop
to go hard with somebody
  làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai
to go hot and cold
  lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh
  thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi
to go it (lóng)
  làm mạnh, làm hăng
  sống bừa bâi, sống phóng đãng
to go it alone
  làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm
to go off one's head (nut)
  mất trí, hoá điên
to go over big
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều
to go one better
  trội hơn, vượt hơn (ai)
to go phut
  (xem) phut
to go share and share alike
  chia đều (với ai)
to go sick
  (quân sự) báo cáo ốm
to go to the country
  (xem) country
to go to great trouble (expense)
  lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức
=go to hell (jericho, bath, blazes...) → đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi!
to go to seed
  (xem) seed
to go to war
  dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau
to go to whole length of if
to go to the whole way
  làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…