ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ garnishing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng garnishing


garnishing /'gɑ:niʃiɳ//

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hoa lá (để bày lên các món ăn) ((cũng) garnish)

Các câu ví dụ:

1. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.

Nghĩa của câu:

Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.


Xem tất cả câu ví dụ về garnishing /'gɑ:niʃiɳ//

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…