ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fundamentalists

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fundamentalists


fundamentalist /,fʌndə'mentəlist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người theo trào lưu chính thống (trong tôn giáo)

Các câu ví dụ:

1. The blast happened near the Karte Sakhi shrine where many Afghans gather every year to mark Nawrooz, which is the traditional Persian New Year holiday but is considered un-Islamic by Muslim fundamentalists.

Nghĩa của câu:

Vụ nổ xảy ra gần đền Karte Sakhi, nơi nhiều người Afghanistan tụ tập hàng năm để đánh dấu Nawrooz, đây là ngày lễ Tết cổ truyền của người Ba Tư nhưng được những người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo coi là phi Hồi giáo.


Xem tất cả câu ví dụ về fundamentalist /,fʌndə'mentəlist/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…