freshwater /'freʃ,wɔ:tə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) nước ngọt; ở nước ngọt
freshwater fish → cá nước ngọt
quen đi sông hồ (không quen đi biển)
a freshwater sailor → thuỷ thủ đường sông
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) non nớt, ít kinh nghiệm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất tỉnh nhỏ, ít người biết tới...
a freshwater college → trường đại học tỉnh nhỏ
Các câu ví dụ:
1. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.
2. The East Antarctic Ice Sheet is the world's largest, containing roughly half of Earth's freshwater.
Nghĩa của câu:Dải băng Đông Nam Cực là dải băng lớn nhất thế giới, chứa khoảng một nửa lượng nước ngọt trên Trái đất.
Xem tất cả câu ví dụ về freshwater /'freʃ,wɔ:tə/