ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fresh

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fresh


fresh /freʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
  tươi tắn, mơn mởn
fresh paint → sơn còn ướt
  còn rõ rệt, chưa phai mờ
fresh memories → những kỷ niệm chưa phai mờ
  trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
first fresh dreams → những giấc mơ đầu tươi mát
  mới
to begin a fresh chapter → bắt đầu một chương mới
fresh news → tin mới
  vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
a fresh hand → một anh chàng thiếu kinh nghiệm
  không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
fresh water → nước ngọt
  khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
as fresh as paint → rất khoẻ
to feel fresh after six sets of ping pong → cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
* phó từ
  mới
fresh from school → vừa mới tốt nghiệp ở trường ra

danh từ


  lúc tươi mát, lúc mát mẻ
in the fresh of the morning → vào lúc tươi mát của buổi sáng
  dòng nước trong mát

Các câu ví dụ:

1. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.


2. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.

Nghĩa của câu:

Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.


3. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.


4. Farmer Nguyen Xuan Thanh claimed a kilogram of fresh blue lobsters fetched around VND1.

Nghĩa của câu:

Nông dân Nguyễn Xuân Thành khai nhận một kg tôm hùm xanh tươi có giá khoảng 1 đồng.


5. Com hen is a rice dish with rural ingredients like baby mussels (hen) and fresh herbs combined through a sophisticated process.

Nghĩa của câu:

Cơm gà là một món cơm với các nguyên liệu dân dã như trai (gà mái) và các loại thảo mộc tươi được kết hợp qua một quá trình cầu kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về fresh /freʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…