Finance
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tài chính
+ Theo nghĩa hẹp, nó có nghĩa là VỐN dưới dạng tiền, tức là dưới dạng số tiền cho vay hoặc đi vay nhằm mục đích tạo vốn thông qua các thi trường hay thể chế tài chính. Theo cách nói thông thường thì cụm thuật ngữ này dùng để chỉ số tiền từ bất kỳ một nguồn nào được sử dụng cho bất kỳ một khoản chi tiêu nào.
Các câu ví dụ:
1. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.
Nghĩa của câu:Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.
2. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.
Nghĩa của câu:Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.
3. The lack of financing had been the final bottleneck to project completion, said Tran Van The, Deputy General Director of the Trung Luong-My Thuan BOT JSC.
4. They also agreed to tighten their external border and increase financing for Turkey, Morocco and other North African states to prevent migration to Europe.
Xem tất cả câu ví dụ về Finance