ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ final

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng final


final /'fainl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cuối cùng
final victory → thắng lợi cuối cùng
the final chapter of a book → chương cuối của cuốn sách
  quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa
  (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích
final cause → mục đích, cứu cánh

danh từ


  ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết
the tennis finals → các cuộc đấu chung kết quần vợt
  (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp
  (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày
  (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc)

@final
  kết thúc cuối cùng

Các câu ví dụ:

1. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.

Nghĩa của câu:

Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.


2. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.


3. The head of the operation, Narongsak Osottanakorn, said a final operation would be "more challenging" because one more survivor would be brought out than the previous two operations, along with three Navy SEALs who have been accompanying them.

Nghĩa của câu:

Người đứng đầu chiến dịch, Narongsak Osottanakorn, cho biết hoạt động cuối cùng sẽ "thách thức hơn" vì sẽ có thêm một người sống sót được đưa ra ngoài so với hai hoạt động trước đó, cùng với ba lính SEAL của Hải quân đã đi cùng họ.


4. Kraft has until March 17 to make a final bid for Unilever under U.

Nghĩa của câu:

Kraft có đến ngày 17 tháng 3 để đưa ra giá thầu cuối cùng cho Unilever dưới quyền của U.


5. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.


Xem tất cả câu ví dụ về final /'fainl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…