faculty /'fækəlti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị
faculty of speech → khả năng nói
faculty of hearing → khả năng nghe
năng lực
tài, tài năng
to have a faculty for making friends → có tài đánh bạn, có tài làm thân
ngành (khoa học, nghệ thuật)
khoa (đại học)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học)
(pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp
the Faculty
(thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang