faculty /'fækəlti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị
faculty of speech → khả năng nói
faculty of hearing → khả năng nghe
năng lực
tài, tài năng
to have a faculty for making friends → có tài đánh bạn, có tài làm thân
ngành (khoa học, nghệ thuật)
khoa (đại học)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học)
(pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp
the Faculty
(thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang
Các câu ví dụ:
1. The generator is undergoing test runs at the university and at the Van Lam Primary School in the central province of Ninh Thuan, where it provides drinking water for over 3,000 students and faculty members.
Nghĩa của câu:Máy phát điện đang được chạy thử nghiệm tại trường đại học và trường tiểu học Văn Lâm, tỉnh Ninh Thuận, nơi cung cấp nước uống cho hơn 3.000 sinh viên và giảng viên.
2. The package was spurred by the shooting rampage three weeks ago that killed 17 students and faculty members at Marjory Stoneman Douglas High School in Parkland and led to an extraordinary lobbying campaign by young survivors of the massacre.
Xem tất cả câu ví dụ về faculty /'fækəlti/