ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ extends

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng extends


extend /iks'tend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra
to extend the arm → duỗi cánh tay
to extend the hand → đưa tay ra, giơ tay ra
  kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng
to extend the boundaries of... → mở rộng đường ranh giới của...
to extend one's sphere of influence → mở rộng phạm vi ảnh hưởng
to extend the meaning ofa word → mở rộng nghĩa của một từ
  (quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
  (thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết
  dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
to extend hepl → dành cho sự giúp đỡ
to extend the best wishes to... → gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...)
  (pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ)
  chép (bản tốc ký...) ra chữ thường

nội động từ


  chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng
their power is extending more and more every day → quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng
  (quân sự) dàn rộng ra (quân đội)

@extend
  mở rộng; giãn; kéo dài; thác triển; khuếch

Các câu ví dụ:

1. Now, this extends to the pets they loved.


2. Minister of Health Nguyen Thanh Long said Vietnam extends the expiration dates of vaccine batches in accordance with international regulations, and that all vaccine imports have been approved in accordance with WHO standards.


Xem tất cả câu ví dụ về extend /iks'tend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…